Trong quá trình học tiếng Trung hoặc tiếng Đài Loan, bạn sẽ thường xuyên bắt gặp từ 中1 (zhōng yī). Vậy 中1 có nghĩa là gì? Cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu với từ này như thế nào? Cùng Dailoan.vn tìm hiểu chi tiết trong bài viết này.
1. 中1 (zhōng yī) nghĩa là gì?
中1 là từ ghép trong tiếng Trung/Đài Loan, trong đó:
- 中 (zhōng): Có nghĩa là “trung”, “ở giữa”, “bên trong”
- 1 (yī): Là số đếm “một”
Khi kết hợp, 中1 thường được hiểu là:
- Lớp 1 trung học cơ sở (năm thứ nhất cấp 2)
- Trong một số ngữ cảnh có thể chỉ “trung bình loại 1”
2. Cấu trúc ngữ pháp của 中1
中1 thường đóng vai trò là danh từ trong câu, với cấu trúc cơ bản:
Chủ ngữ + Động từ + 中1
Hoặc:
中1 + Động từ + Bổ ngữ
2.1. Vị trí của 中1 trong câu
中1 thường đứng:
- Sau động từ khi làm tân ngữ
- Đầu câu khi làm chủ ngữ
- Sau tính từ khi bổ nghĩa
3. Ví dụ câu có chứa 中1
Dưới đây là 5 câu ví dụ sử dụng 中1:
- 我妹妹今年上中1 (Wǒ mèimei jīnnián shàng zhōng yī) – Em gái tôi năm nay vào lớp 1 cấp 2
- 中1的学生要穿校服 (Zhōng yī de xuéshēng yào chuān xiàofú) – Học sinh lớp 1 cấp 2 phải mặc đồng phục
- 这本书适合中1的学生读 (Zhè běn shū shìhé zhōng yī de xuéshēng dú) – Cuốn sách này phù hợp cho học sinh lớp 1 cấp 2 đọc
- 中1的数学很难 (Zhōng yī de shùxué hěn nán) – Môn toán lớp 1 cấp 2 rất khó
- 我中1的时候开始学英语 (Wǒ zhōng yī de shíhòu kāishǐ xué yīngyǔ) – Tôi bắt đầu học tiếng Anh từ khi học lớp 1 cấp 2
4. Phân biệt 中1 với các từ tương tự
Tránh nhầm lẫn 中1 với:
- 初一 (chū yī): Cũng chỉ lớp 1 cấp 2 nhưng dùng trong tiếng Trung phổ thông
- 国一 (guó yī): Cách gọi lớp 1 cấp 2 ở Đài Loan
- 中一 (zhōng yī): Cách viết khác của cùng từ này
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn