Trong tiếng Trung Đài Loan, từ 來 (lái) là một trong những từ vựng cơ bản nhưng cực kỳ quan trọng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 來, cách đặt câu và các cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 來 (Lái) Nghĩa Là Gì?
Từ 來 (lái) trong tiếng Trung Đài Loan có nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh:
- Nghĩa cơ bản: “đến”, “tới” (chỉ sự di chuyển về phía người nói)
- Nghĩa mở rộng: “lại”, “sắp tới”, “xảy ra”
- Dùng như trợ từ: biểu thị mục đích hoặc kết quả
Ví Dụ Cơ Bản:
他明天來。(Tā míngtiān lái.) – Anh ấy sẽ đến vào ngày mai.
2. Cách Đặt Câu Với Từ 來
2.1 Câu Đơn Giản
你來我家吧。(Nǐ lái wǒ jiā ba.) – Bạn đến nhà tôi đi.
2.2 Câu Phức Tạp
他來台灣學習中文已經三年了。(Tā lái Táiwān xuéxí Zhōngwén yǐjīng sān nián le.) – Anh ấy đến Đài Loan học tiếng Trung đã được ba năm.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 來
3.1 來 + Địa Điểm
我來台灣。(Wǒ lái Táiwān.) – Tôi đến Đài Loan.
3.2 Động Từ + 來
拿來 (ná lái) – mang đến
3.3 來 + Động Từ
來吃飯 (lái chīfàn) – đến ăn cơm
4. Lưu Ý Khi Sử Dụng 來
Trong tiếng Đài Loan, cách phát âm và sử dụng từ 來 có thể khác biệt nhỏ so với tiếng Trung phổ thông. Người Đài Loan thường dùng 來 trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn