Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá từ 年 (nián) – một từ cơ bản nhưng vô cùng quan trọng trong tiếng Trung. Từ 年 có nghĩa là “năm”, thường dùng để chỉ năm trong lịch, tuổi tác hoặc thời gian nói chung.
Ý nghĩa cơ bản của từ 年 (nián)
年 (nián) là một từ Hán tự có nhiều lớp nghĩa trong tiếng Trung…
Cách đặt câu với từ 年
Ví dụ câu đơn giản
1. 今年是2023年。 (Jīnnián shì 2023 nián.) – Năm nay là năm 2023.
2. 我今年25岁。 (Wǒ jīnnián 25 suì.) – Năm nay tôi 25 tuổi.
Ví dụ câu phức tạp hơn
1. 去年我在台湾学习中文。 (Qùnián wǒ zài Táiwān xuéxí Zhōngwén.) – Năm ngoái tôi học tiếng Trung ở Đài Loan.
Cấu trúc ngữ pháp với từ 年
1. Cấu trúc chỉ năm
年份 + 年 → 2023年 (năm 2023)
2. Cấu trúc chỉ tuổi
数字 + 岁 → 25岁 (25 tuổi)
3. Cấu trúc thời gian
去年 (qùnián) – năm ngoái
今年 (jīnnián) – năm nay
明年 (míngnián) – năm sau
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn