Trong tiếng Trung, 跟 (gēn) là một từ đa nghĩa với nhiều cách sử dụng khác nhau. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 跟 giúp bạn sử dụng thành thạo trong giao tiếp.
1. 跟 (gēn) nghĩa là gì?
Từ 跟 trong tiếng Trung có 3 nghĩa chính:
1.1. Nghĩa gốc: “gót chân”
Ví dụ: 脚后跟 (jiǎo hòu gēn) – gót chân
1.2. Nghĩa phổ biến: “với”, “cùng”
Dùng để diễn tả hành động cùng ai đó
Ví dụ: 我跟你一起去 (Wǒ gēn nǐ yīqǐ qù) – Tôi đi cùng bạn
1.3. Nghĩa “theo”, “đuổi theo”
Ví dụ: 跟着老师读 (Gēnzhe lǎoshī dú) – Đọc theo thầy giáo
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 跟
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 跟 + Tân ngữ + Động từ
Ví dụ: 我跟你学习 (Wǒ gēn nǐ xuéxí) – Tôi học với bạn
2.2. Cấu trúc so sánh
A + 跟 + B + (不)一样
Ví dụ: 这个跟那个不一样 (Zhège gēn nàge bù yīyàng) – Cái này khác với cái kia
2.3. Cấu trúc với 着
跟 + 着 + Động từ
Ví dụ: 跟着我说 (Gēnzhe wǒ shuō) – Nói theo tôi
3. Cách đặt câu với từ 跟
3.1. Câu đơn giản
我跟你一起去吃饭 (Wǒ gēn nǐ yīqǐ qù chīfàn) – Tôi đi ăn cùng bạn
3.2. Câu phức tạp
他跟我说他不想跟那个人一起工作 (Tā gēn wǒ shuō tā bùxiǎng gēn nàge rén yīqǐ gōngzuò) – Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không muốn làm việc cùng người đó
3.3. Câu hỏi
你要跟我一起去吗?(Nǐ yào gēn wǒ yīqǐ qù ma?) – Bạn có muốn đi cùng tôi không?
4. Phân biệt 跟 với các từ tương tự
So sánh 跟 với 和 (hé), 与 (yǔ) và 同 (tóng) – các từ cùng có nghĩa “với” nhưng cách dùng khác nhau.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn