新 (xīn) là một từ vựng cơ bản nhưng vô cùng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Đài Loan. Từ này xuất hiện trong 100% giáo trình Hán ngữ và có tần suất sử dụng cực cao trong giao tiếp hàng ngày. Vậy 新 (xīn) nghĩa là gì? Cách đặt câu với 新 như thế nào? Cùng DAILOAN.VN khám phá chi tiết qua bài viết sau!
1. 新 (xīn) nghĩa là gì?
Từ 新 (xīn) trong tiếng Trung có những nghĩa chính sau:
- Nghĩa cơ bản: Mới, mới mẻ, mới xảy ra
- Nghĩa mở rộng: Hiện đại, tiên tiến, cải tiến
- Trong một số ngữ cảnh: Tươi (đối với hoa quả), non (đối với rượu)
Ví dụ minh họa:
新手机 (xīn shǒujī) – Điện thoại mới
新衣服 (xīn yīfu) – Quần áo mới
新学生 (xīn xuéshēng) – Học sinh mới
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 新
Từ 新 thường đóng vai trò là tính từ trong câu và có các vị trí đứng như sau:
2.1. Vị trí trước danh từ
Cấu trúc: 新 + Danh từ
Ví dụ: 新书 (xīn shū) – Sách mới
2.2. Kết hợp với các từ khác tạo thành từ ghép
Ví dụ: 新年 (xīnnián) – Năm mới
新闻 (xīnwén) – Tin tức (nghĩa đen: tin mới)
3. 50+ câu ví dụ với từ 新
Dưới đây là các mẫu câu thông dụng chứa từ 新 trong nhiều ngữ cảnh khác nhau:
3.1. Câu giao tiếp cơ bản
这是我的新朋友。(Zhè shì wǒ de xīn péngyou.) – Đây là bạn mới của tôi.
你买了新房子吗?(Nǐ mǎi le xīn fángzi ma?) – Bạn đã mua nhà mới chưa?
3.2. Câu trong công việc
我们公司有新项目。(Wǒmen gōngsī yǒu xīn xiàngmù.) – Công ty chúng tôi có dự án mới.
请查看新邮件。(Qǐng chákàn xīn yóujiàn.) – Vui lòng kiểm tra email mới.
4. Cách phân biệt 新 với các từ đồng nghĩa
Trong tiếng Trung có một số từ đồng nghĩa với 新 như 新鲜 (xīnxiān), 新型 (xīnxíng)…
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn