Trong tiếng Trung, 其他 (qítā) và 其它 (qítā) là hai từ thường gây nhầm lẫn. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của 其他/其它, cách phân biệt và cung cấp 50+ ví dụ thực tế giúp bạn sử dụng thành thạo.
1. 其他/其它 (qítā) Nghĩa Là Gì?
Cả hai từ đều có nghĩa là “khác” hoặc “những cái khác“, dùng để chỉ những sự vật/sự việc không được đề cập cụ thể.
1.1. Phân Biệt 其他 vs 其它
- 其他: Dùng cho cả người và vật
- 其它: Chỉ dùng cho vật (ít phổ biến hơn)
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 其他/其它
2.1. Vị Trí Trong Câu
Thường đứng trước danh từ:
Ví dụ: 其他学生 (qítā xuéshēng) – những học sinh khác
2.2. Có Thể Đứng Một Mình
Khi danh từ đã được đề cập trước đó:
Ví dụ: 这些书是我的,其他是图书馆的 (Zhèxiē shū shì wǒ de, qítā shì túshūguǎn de) – Những sách này là của tôi, những cái khác là của thư viện
3. 50+ Ví Dụ Với 其他/其它
3.1. Ví Dụ Cơ Bản
- 我没有其他问题 (Wǒ méiyǒu qítā wèntí) – Tôi không có vấn đề gì khác
- 其他人都同意 (Qítā rén dōu tóngyì) – Những người khác đều đồng ý
3.2. Ví Dụ Nâng Cao
- 除了中文,你还想学其他语言吗?(Chúle Zhōngwén, nǐ hái xiǎng xué qítā yǔyán ma?) – Ngoài tiếng Trung, bạn muốn học ngôn ngữ khác không?
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn