二 (èr) là một trong những từ cơ bản nhất trong tiếng Trung, đại diện cho con số 2. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 二 giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp.
1. 二 (èr) nghĩa là gì?
二 (èr) là số đếm tiếng Trung có nghĩa là “hai”, thuộc nhóm từ vựng cơ bản nhất cần nắm vững khi học tiếng Trung. Từ này xuất hiện trong cả văn nói và văn viết.
1.1. Cách phát âm 二
Phát âm: /èr/ (giọng Bắc Kinh chuẩn), thanh điệu thứ 4 (thanh huyền).
1.2. Phân biệt 二 và 两
Trong tiếng Trung, 两 (liǎng) cũng có nghĩa là “hai” nhưng được dùng trước lượng từ (ví dụ: 两个人 – hai người), trong khi 二 dùng để đếm số thứ tự (第二 – thứ hai).
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 二
Từ 二 thường xuất hiện trong các cấu trúc:
2.1. Vị trí số đếm
Ví dụ: 二本书 (èr běn shū) – hai quyển sách
2.2. Số thứ tự
Khi kết hợp với 第: 第二 (dì èr) – thứ hai
2.3. Trong thành ngữ
Ví dụ: 一清二楚 (yī qīng èr chǔ) – rõ như ban ngày
3. Cách đặt câu với từ 二
Dưới đây là 10 ví dụ câu có chứa từ 二:
- 我有二个哥哥。(Wǒ yǒu èr gè gēge.) – Tôi có hai anh trai.
- 现在两点二十分。(Xiànzài liǎng diǎn èrshí fēn.) – Bây giờ là hai giờ hai mươi.
- 第二课很难。(Dì èr kè hěn nán.) – Bài học thứ hai rất khó.
- 这个包二百元。(Zhè gè bāo èrbǎi yuán.) – Cái túi này hai trăm tệ.
- 二月是冬天。(Èr yuè shì dōngtiān.) – Tháng hai là mùa đông.
4. Lưu ý quan trọng khi sử dụng 二
Khi học từ 二, cần chú ý:
- Không dùng 二 trước lượng từ (nên dùng 两)
- Trong số điện thoại, ngày tháng luôn dùng 二
- Khi đọc số 2 trong dãy số, thường dùng 二 thay vì 两
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn