Trong tiếng Trung, 仍然 (réng rán) và 仍 (réng) là những từ quan trọng thể hiện sự tiếp diễn của trạng thái hoặc hành động. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của chúng.
1. Ý nghĩa của 仍然/仍 (réng rán/réng)
仍然/仍 có nghĩa là “vẫn”, “vẫn còn”, diễn tả sự tiếp tục của một trạng thái hoặc hành động nào đó.
1.1. Phân biệt 仍然 và 仍
- 仍然 (réng rán): Thường dùng trong văn viết và văn nói trang trọng
- 仍 (réng): Ngắn gọn hơn, thường dùng trong văn viết
2. Cấu trúc ngữ pháp với 仍然/仍
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 仍然/仍 + Động từ/Tính từ
Ví dụ: 他仍然在学习。(Tā réng rán zài xuéxí) – Anh ấy vẫn đang học.
2.2. Dùng với 了
Chủ ngữ + 仍然/仍 + Động từ + 了
Ví dụ: 他仍没来。(Tā réng méi lái) – Anh ấy vẫn chưa đến.
3. Ví dụ minh họa
3.1. Câu đơn giản
- 天气仍然很冷。(Tiānqì réng rán hěn lěng) – Thời tiết vẫn rất lạnh
- 他仍住在北京。(Tā réng zhù zài Běijīng) – Anh ấy vẫn sống ở Bắc Kinh
3.2. Câu phức tạp
- 虽然下雨了,但他仍然去公园跑步。(Suīrán xià yǔle, dàn tā réng rán qù gōngyuán pǎobù) – Mặc dù trời mưa nhưng anh ấy vẫn đến công viên chạy bộ
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn