DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

起來 (qǐlái) là gì? Cách dùng và cấu trúc ngữ pháp từ 起來 trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, 起來 (qǐlái) là một từ đa nghĩa với nhiều cách sử dụng khác nhau. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu với từ 起來.

1. 起來 (qǐlái) nghĩa là gì?

Từ 起來 có nhiều nghĩa tùy theo ngữ cảnh sử dụng:

  • Nghĩa đen: đứng lên, thức dậy
  • Nghĩa bóng: bắt đầu, trở nên
  • Chỉ hướng động tác: lên, dậy
  • Diễn tả trạng thái: trở nên, bắt đầu

2. Cấu trúc ngữ pháp của 起來

2.1. Cấu trúc cơ bản

Động từ + 起來: Diễn tả hành động bắt đầu hoặc hướng lên

Ví dụ: 站起來 (zhàn qǐlái) – đứng lên

2.2. Cấu trúc biểu thị sự thay đổi trạng thái

Tính từ + 起來: Diễn tả sự thay đổi trạng thái

Ví dụ: 熱起來 (rè qǐlái) – trở nên nóng

3. Ví dụ câu có chứa từ 起來

  • 他站起來回答問題。(Tā zhàn qǐlái huídá wèntí.) – Anh ấy đứng lên trả lời câu hỏi.
  • 天氣突然冷起來了。(Tiānqì túrán lěng qǐlái le.) – Thời tiết đột nhiên trở lạnh.
  • 我想起來了!(Wǒ xiǎng qǐlái le!) – Tôi nhớ ra rồi!

4. Lưu ý khi sử dụng 起來

Khi sử dụng 起來 cần chú ý:

  • Phân biệt với các từ chỉ hướng khác như 下去, 出來
  • Chú ý ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa cấu trúc 起來
  • Thường đi kèm với 了 để diễn tả sự hoàn thành

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline:  ngữ pháp tiếng Trung0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo