Trong tiếng Trung, từ 帶 (dài) là một từ đa nghĩa với nhiều cách sử dụng khác nhau. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 帶 giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp.
1. 帶 (dài) nghĩa là gì?
1.1. Các nghĩa cơ bản của 帶
Từ 帶 có nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh:
- Mang theo, đem theo: 我帶了錢 (Wǒ dàile qián) – Tôi đã mang theo tiền
- Dẫn, dắt: 他帶孩子去公園 (Tā dài háizi qù gōngyuán) – Anh ấy dẫn con đi công viên
- Kèm theo, bao gồm: 這個價格帶服務 (Zhège jiàgé dài fúwù) – Giá này bao gồm dịch vụ
- Vùng, dải: 熱帶 (rèdài) – vùng nhiệt đới
2. Cách đặt câu với từ 帶
2.1. Ví dụ câu với 帶
Dưới đây là các ví dụ minh họa cách dùng từ 帶:
- 明天我帶你去機場 (Míngtiān wǒ dài nǐ qù jīchǎng) – Ngày mai tôi sẽ đưa bạn ra sân bay
- 請帶上你的護照 (Qǐng dài shàng nǐ de hùzhào) – Vui lòng mang theo hộ chiếu của bạn
- 這個包帶很結實 (Zhège bāo dài hěn jiēshi) – Dây đeo của chiếc túi này rất chắc
2.2. Các cụm từ thông dụng với 帶
- 帶路 (dàilù) – dẫn đường
- 帶頭 (dàitóu) – đi đầu, dẫn đầu
- 帶動 (dàidòng) – thúc đẩy, kéo theo
- 攜帶 (xiédài) – mang theo
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 帶
3.1. Cấu trúc cơ bản
Từ 帶 thường đóng vai trò là động từ trong câu với cấu trúc:
Chủ ngữ + 帶 + Tân ngữ + Bổ ngữ
Ví dụ: 媽媽帶孩子去醫院 (Māma dài háizi qù yīyuàn) – Mẹ dẫn con đi bệnh viện
3.2. Kết hợp với trợ từ
帶 có thể kết hợp với các trợ từ như 了, 過, 著:
- 我帶了雨傘 (Wǒ dàile yǔsǎn) – Tôi đã mang theo ô
- 他帶過很多學生 (Tā dàiguò hěnduō xuéshēng) – Anh ấy đã dạy qua nhiều học sinh
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn