Trong tiếng Trung, từ 受 (shòu) là một từ quan trọng với nhiều ý nghĩa và cách sử dụng đa dạng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ 受, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 受 (shòu) nghĩa là gì?
Từ 受 (shòu) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Nhận, tiếp nhận: 接受 (jiēshòu) – tiếp nhận
- Chịu đựng: 忍受 (rěnshòu) – chịu đựng
- Bị, được (dùng để chỉ trạng thái bị động): 受批评 (shòu pīpíng) – bị phê bình
2. Cấu trúc ngữ pháp với từ 受
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 受 + Tân ngữ
Ví dụ: 我受了很多苦 (Wǒ shòule hěnduō kǔ) – Tôi đã chịu nhiều khổ cực
2.2. Cấu trúc bị động
Chủ ngữ + 受 + Động từ + (Tân ngữ)
Ví dụ: 他受表扬了 (Tā shòu biǎoyáng le) – Anh ấy được khen ngợi
3. Ví dụ câu có chứa từ 受
- 我受到了老师的表扬。(Wǒ shòudàole lǎoshī de biǎoyáng.) – Tôi được giáo viên khen ngợi.
- 这个决定受到了大家的欢迎。(Zhège juédìng shòudàole dàjiā de huānyíng.) – Quyết định này được mọi người hoan nghênh.
- 他受不了这么大的压力。(Tā shòu bùliǎo zhème dà de yālì.) – Anh ấy không chịu nổi áp lực lớn như vậy.
4. Cách phân biệt 受 và các từ đồng nghĩa
Phân biệt 受 với 得 (dé) và 接 (jiē):
- 受 thường mang sắc thái bị động hơn 得
- 接 thường chỉ sự tiếp nhận chủ động
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn