Trong tiếng Trung, 隻 (zhī) là một lượng từ phổ biến dùng để đếm động vật, đồ vật nhỏ hoặc một số vật dụng cá nhân. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 隻.
1. Ý nghĩa của từ 隻 (zhī)
隻 (zhī) là một lượng từ trong tiếng Trung, thường được dùng để đếm:
- Động vật nhỏ: chim, gà, mèo, chó…
- Đồ vật nhỏ: giày, tất, găng tay…
- Một số vật dụng cá nhân: túi xách, vali…
2. Cách đặt câu với từ 隻
2.1. Cấu trúc cơ bản
Cấu trúc: Số lượng + 隻 + Danh từ
Ví dụ:
- 一隻貓 (yī zhī māo) – một con mèo
- 三隻狗 (sān zhī gǒu) – ba con chó
- 兩隻鞋 (liǎng zhī xié) – đôi giày (2 chiếc)
2.2. Ví dụ câu hoàn chỉnh
- 我家有一隻貓。(Wǒ jiā yǒu yī zhī māo.) – Nhà tôi có một con mèo.
- 他買了兩隻雞。(Tā mǎi le liǎng zhī jī.) – Anh ấy đã mua hai con gà.
- 這隻鳥很漂亮。(Zhè zhī niǎo hěn piàoliang.) – Con chim này rất đẹp.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 隻
Từ 隻 thường đứng giữa số từ và danh từ, tạo thành cụm danh từ chỉ số lượng. Một số điểm ngữ pháp cần lưu ý:
- Khi dùng với số “2”, thường dùng 兩 (liǎng) thay vì 二 (èr)
- Có thể kết hợp với các đại từ chỉ định như 這 (zhè – này), 那 (nà – kia)
- Trong văn nói, đôi khi có thể lược bỏ 隻 khi ngữ cảnh rõ ràng
4. Phân biệt 隻 với các lượng từ khác
So sánh với một số lượng từ phổ biến khác:
Lượng từ | Cách dùng | Ví dụ |
---|---|---|
個 (gè) | Dùng chung cho nhiều danh từ | 一個蘋果 (một quả táo) |
張 (zhāng) | Dùng cho vật phẳng như giấy, bàn | 一張紙 (một tờ giấy) |
本 (běn) | Dùng cho sách, tạp chí![]() |
一本書 (một quyển sách) |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn