Trong tiếng Trung, từ 出 (chū) là một từ vựng quan trọng với nhiều nghĩa và cách sử dụng đa dạng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ 出.
1. 出 (Chū) Nghĩa Là Gì?
Từ 出 (chū) trong tiếng Trung có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng:
1.1 Nghĩa cơ bản của 出
- Ra, đi ra: 出去 (chūqù) – đi ra ngoài
- Xuất hiện: 出现 (chūxiàn) – xuất hiện
- Sản xuất, đưa ra: 出版 (chūbǎn) – xuất bản
- Vượt quá: 超出 (chāochū) – vượt quá
1.2 Các nghĩa mở rộng
Từ 出 còn được dùng trong nhiều trường hợp khác như biểu thị kết quả, sự phát sinh hoặc hoàn thành một hành động.
2. Cách Đặt Câu Với Từ 出
2.1 Câu đơn giản với 出
- 我出去了。(Wǒ chūqù le.) – Tôi đã đi ra ngoài.
- 太阳出来了。(Tàiyáng chūlái le.) – Mặt trời đã lên.
2.2 Câu phức tạp hơn
- 他提出了一个好主意。(Tā tíchūle yīgè hǎo zhǔyì.) – Anh ấy đã đưa ra một ý kiến hay.
- 这个问题超出了我的能力。(Zhège wèntí chāochūle wǒ de nénglì.) – Vấn đề này vượt quá khả năng của tôi.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 出
3.1 Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 出 + Tân ngữ: Biểu thị hành động đưa ra, sản xuất hoặc xuất hiện.
3.2 Cấu trúc với bổ ngữ kết quả
Động từ + 出: Diễn tả kết quả của hành động.
- 看出来 (kàn chūlái) – nhìn ra
- 听出来 (tīng chūlái) – nghe ra
3.3 Cấu trúc với bổ ngữ xu hướng
出 + 来/去: Biểu thị hướng của hành động.
- 跑出去 (pǎo chūqù) – chạy ra ngoài
- 拿进来 (ná jìnlái) – mang vào trong
4. Lưu Ý Khi Sử Dụng Từ 出
Khi sử dụng từ 出, cần chú ý đến ngữ cảnh và kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn