Trong quá trình học tiếng Trung hay tiếng Đài Loan, bạn sẽ gặp từ 牠 (tā) – một đại từ nhân xưng quan trọng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 牠.
1. 牠 (tā) nghĩa là gì?
牠 (tā) là đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít dùng để chỉ động vật trong tiếng Trung phồn thể (thường dùng ở Đài Loan).
Phân biệt 牠, 他 và 她
- 他 (tā): Chỉ nam giới
- 她 (tā): Chỉ nữ giới
- 牠 (tā): Chỉ động vật
2. Cách đặt câu với từ 牠
Ví dụ cơ bản
牠是一隻貓。 (Tā shì yī zhī māo.) – Nó là một con mèo.
Ví dụ nâng cao
我昨天在公園看到牠,牠正在吃東西。 (Wǒ zuótiān zài gōngyuán kàn dào tā, tā zhèngzài chī dōngxī.) – Hôm qua tôi thấy nó ở công viên, nó đang ăn đồ.
3. Cấu trúc ngữ pháp với 牠
3.1. Vị trí trong câu
牠 thường đứng ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
3.2. Kết hợp với lượng từ
Khi nói về động vật cụ thể, 牠 thường đi kèm với lượng từ như 隻 (zhī), 頭 (tóu)…
4. Lưu ý khi sử dụng 牠
Trong tiếng Trung giản thể (dùng ở Trung Quốc đại lục), người ta thường dùng 它 thay cho 牠.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn