Trong hành trình chinh phục tiếng Trung và tiếng Đài Loan, từ vựng 成功 (chénggōng) là một trong những từ then chốt bạn cần nắm vững. Bài viết này sẽ giải mã toàn diện ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp đặc biệt của từ này theo chuẩn Đài Loan.
成功 (Chénggōng) Nghĩa Là Gì?
Từ 成功 trong tiếng Đài Loan có hai nghĩa chính:
1. Nghĩa động từ: Thành công, đạt được mục tiêu
Ví dụ: 他成功了 (Tā chénggōng le) – Anh ấy đã thành công
2. Nghĩa danh từ: Sự thành công
Ví dụ: 這是巨大的成功 (Zhè shì jùdà de chénggōng) – Đây là thành công lớn
Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 成功
1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 成功 (+ 了) → Diễn tả hành động thành công
Ví dụ: 我們成功了 (Wǒmen chénggōng le) – Chúng tôi đã thành công
2. Kết hợp với bổ ngữ
成功 + 地 + Động từ → Thành công trong việc làm gì
Ví dụ: 他成功地說服了大家 (Tā chénggōng de shuōfú le dàjiā) – Anh ấy đã thành công thuyết phục mọi người
50+ Ví Dụ Thực Tế Với Từ 成功
Trong giao tiếp hàng ngày
- 這次考試你成功了嗎?(Zhè cì kǎoshì nǐ chénggōng le ma?) – Bạn đã thành công trong kỳ thi này chưa?
- 我們的公司今年非常成功 (Wǒmen de gōngsī jīnnián fēicháng chénggōng) – Công ty chúng tôi năm nay rất thành công
Trong văn viết học thuật
- 成功的關鍵是堅持 (Chénggōng de guānjiàn shì jiānchí) – Chìa khóa thành công là kiên trì
- 這項研究取得了巨大成功 (Zhè xiàng yánjiū qǔdé le jùdà chénggōng) – Nghiên cứu này đã đạt được thành công lớn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn