Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa cơ bản của từ 臉 (liǎn) – một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung. 臉 thường được dùng để chỉ “khuôn mặt” hoặc “vẻ mặt” của con người. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 臉, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 臉 (liǎn) nghĩa là gì?
1.1. Định nghĩa cơ bản
臉 (liǎn) là danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa chính là “khuôn mặt” hoặc “vẻ mặt”. Từ này thường được dùng để miêu tả bộ phận trên cơ thể người hoặc biểu cảm trên khuôn mặt.
1.2. Các nghĩa mở rộng
Ngoài nghĩa đen chỉ khuôn mặt, 臉 còn có một số nghĩa bóng như:
- Thể diện, danh dự (面子 – miànzi)
- Biểu cảm, thái độ (表情 – biǎoqíng)
2. Đặt câu với từ 臉 (liǎn)
2.1. Câu đơn giản
她的臉很紅。(Tā de liǎn hěn hóng.) – Mặt cô ấy rất đỏ.
2.2. Câu phức tạp hơn
他生氣的時候臉會變得很難看。(Tā shēngqì de shíhou liǎn huì biàn de hěn nánkàn.) – Khi anh ấy tức giận, mặt sẽ trở nên rất khó coi.
3. Cấu trúc ngữ pháp với 臉 (liǎn)
3.1. Vị trí trong câu
臉 thường đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu:
主語 (Chủ ngữ): 臉 + 動詞 (Động từ) – 臉紅了 (Liǎn hóngle) – Mặt đỏ lên
3.2. Kết hợp với tính từ
臉 thường đi kèm với các tính từ miêu tả:
臉 + 很/非常 + 形容詞 (Tính từ) – 臉很圓 (Liǎn hěn yuán) – Mặt rất tròn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn