住 (zhù) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa đa dạng. Từ này thường xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, văn bản pháp lý và cả văn học. Hiểu rõ cách sử dụng 住 sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Trung đáng kể.
1. 住 (zhù) nghĩa là gì?
Từ 住 (zhù) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
1.1 Nghĩa cơ bản
- Sống, cư trú: 我住在河内 (Wǒ zhù zài Hénèi) – Tôi sống ở Hà Nội
- Ở lại: 你住几天?(Nǐ zhù jǐ tiān?) – Bạn ở lại mấy ngày?
1.2 Nghĩa mở rộng
- Dừng lại, ngừng
: 雨住了 (Yǔ zhù le) – Mưa đã tạnh
- Giữ vững, kiên cố: 记住 (Jìzhù) – Ghi nhớ
2. Cách đặt câu với từ 住
2.1 Câu đơn giản
- 你住在哪里?(Nǐ zhù zài nǎlǐ?) – Bạn sống ở đâu?
- 我住在酒店 (Wǒ zhù zài jiǔdiàn) – Tôi ở khách sạn
2.2 Câu phức tạp
- 他在北京住了三年才回台湾 (Tā zài Běijīng zhùle sān nián cái huí Táiwān) – Anh ấy sống ở Bắc Kinh 3 năm rồi mới về Đài Loan
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 住
3.1 Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 住 + (在) + Địa điểm
Ví dụ: 我住在台湾 (Wǒ zhù zài Táiwān) – Tôi sống ở Đài Loan
3.2 Dùng như bổ ngữ kết quả
Động từ + 住
Ví dụ: 抓住 (zhuā zhù) – Nắm chặt, 记住 (jì zhù) – Nhớ kỹ
3.3 Dùng trong câu mệnh lệnh
住 + (手/口/脚)
Ví dụ: 住手!(Zhù shǒu!) – Dừng tay lại!
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn