Trong tiếng Đài Loan, 處2 (chǔ) là một từ quan trọng với nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 處2, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 處2 (chǔ) nghĩa là gì?
Từ 處2 (chǔ) trong tiếng Đài Loan có các nghĩa chính sau:
- Nơi chốn, địa điểm (tương đương với 地方)
- Xử lý, giải quyết (tương đương với 處理)
- Ở, tại (dùng như động từ)
Ví dụ về các nghĩa của 處2
處2 có thể mang nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh:
- 這處2很漂亮 (Zhè chǔ hěn piàoliang) – Nơi này rất đẹp
- 我們要處2這個問題 (Wǒmen yào chǔ zhège wèntí) – Chúng ta cần giải quyết vấn đề này
2. Cách đặt câu với 處2 (chǔ)
2.1. Câu ví dụ với 處2 nghĩa là nơi chốn
這處2風景很美。(Zhè chǔ fēngjǐng hěn měi) – Phong cảnh nơi này rất đẹp.
2.2. Câu ví dụ với 處2 nghĩa là xử lý
警察正在處2這起事故。(Jǐngchá zhèngzài chǔ zhè qǐ shìgù) – Cảnh sát đang xử lý vụ tai nạn này.
3. Cấu trúc ngữ pháp với 處2
3.1. Khi 處2 là danh từ
Cấu trúc: [Chủ ngữ] + [Động từ] + 處2
Ví dụ: 我喜歡這處2 (Wǒ xǐhuān zhè chǔ) – Tôi thích nơi này.
3.2. Khi 處2 là động từ
Cấu trúc: [Chủ ngữ] + 處2 + [Tân ngữ]
Ví dụ: 他處2得很好 (Tā chǔ de hěn hǎo) – Anh ấy xử lý rất tốt.
4. Phân biệt 處2 và các từ tương tự
處2 (chǔ) khác với 處 (chù) ở thanh điệu và nghĩa. 處 (chù) thường là danh từ chỉ nơi chốn, trong khi 處2 (chǔ) thường là động từ.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn