Trong tiếng Trung, từ 場 (chǎng) là một từ thông dụng với nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 場 giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp.
1. 場 (chǎng) nghĩa là gì?
Từ 場 trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Nghĩa 1: Sân, bãi, nơi diễn ra hoạt động (sân vận động, sân khấu)
- Nghĩa 2: Buổi, phiên (một buổi biểu diễn, một phiên họp)
- Nghĩa 3: Trận, cuộc (một trận đấu, một cuộc thi)
2. Cách đặt câu với từ 場
2.1. Ví dụ câu đơn giản
- 我們去運動場打籃球。(Wǒmen qù yùndòngchǎng dǎ lánqiú.) – Chúng tôi đến sân vận động chơi bóng rổ.
- 這場電影很精彩。(Zhè chǎng diànyǐng hěn jīngcǎi.) – Bộ phim này rất hay.
2.2. Câu phức tạp hơn
- 昨天那場比賽的結果讓所有觀眾都很驚訝。(Zuótiān nà chǎng bǐsài de jiéguǒ ràng suǒyǒu guānzhòng dōu hěn jīngyà.) – Kết quả trận đấu hôm qua khiến tất cả khán giả đều ngạc nhiên.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 場
Từ 場 thường đứng sau lượng từ hoặc đại từ chỉ định:
- Cấu trúc 1: [Lượng từ] + 場 + [Danh từ]
- Cấu trúc 2: [Đại từ chỉ định] + 場 + [Danh từ]
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn