Trong tiếng Đài Loan, 太太 (tàitai) là từ vựng quan trọng chỉ người vợ, thường dùng trong ngữ cảnh trang trọng hoặc thể hiện sự tôn kính. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ 太太 trong giao tiếp hàng ngày.
1. 太太 (tàitai) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
太太 (tàitai) là danh từ trong tiếng Đài Loan dùng để chỉ:
- Vợ của một người đàn ông (cách gọi trang trọng)
- Bà chủ nhà (trong ngữ cảnh xưng hô lịch sự)
- Người phụ nữ đã kết hôn (cách gọi tôn kính)
1.2 Phân biệt 太太 với cách gọi khác
So với các từ cùng nghĩa:
Từ vựng | Sắc thái | Ngữ cảnh sử dụng |
---|---|---|
太太 (tàitai) | Trang trọng, tôn kính | Giao tiếp chính thức, văn bản hành chính |
老婆 (lǎopó) | Thân mật, đời thường | Giao tiếp giữa vợ chồng, bạn bè thân thiết |
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 太太
2.1 Vị trí trong câu
太太 thường đứng sau:
- Họ của chồng: 王太太 (Wáng tàitai) – Bà Vương
- Danh từ chỉ nghề nghiệp: 教授太太 (jiàoshòu tàitai) – Vợ giáo sư
2.2 Cách kết hợp từ
Một số cụm từ phổ biến:
- 賢慧的太太 (xiánhuì de tàitai) – Người vợ đảm đang
- 總經理太太 (zǒngjīnglǐ tàitai) – Vợ tổng giám đốc
3. Ví dụ câu chứa từ 太太
3.1 Câu giao tiếp thông dụng
- 我太太是老師。(Wǒ tàitai shì lǎoshī) – Vợ tôi là giáo viên.
- 張太太您好!(Zhāng tàitai nín hǎo!) – Chào bà Trương!
3.2 Câu văn viết trang trọng
- 董事長太太出席了慈善晚會。(Dǒngshìzhǎng tàitai chūxíle císhàn wǎnhuì) – Vợ chủ tịch đã tham dự buổi gây quỹ từ thiện.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn