Trong 100 từ đầu tiên, từ 日 (rì) là một trong những từ vựng cơ bản nhất khi học tiếng Trung, mang nghĩa “ngày” hoặc “mặt trời”. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 日 giúp bạn sử dụng chính xác trong mọi ngữ cảnh.
1. 日 (Rì) Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Trung?
Từ 日 (rì) có hai nghĩa chính:
- Nghĩa 1: Chỉ “ngày” (danh từ) – 今天 (jīntiān): hôm nay
- Nghĩa 2: Chỉ “mặt trời” (danh từ) – 太阳 (tàiyáng) là từ đồng nghĩa
Ví Dụ Minh Họa:
生日 (shēngrì): sinh nhật (ngày sinh)
日记 (rìjì): nhật ký (ghi chép ngày)
日光 (rìguāng): ánh sáng mặt trời
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 日
2.1. Vai Trò Trong Câu
日 thường đóng vai trò:
- Danh từ đứng độc lập: 日出了 (Rì chūle) – Mặt trời mọc rồi
- Thành phần trong từ ghép: 星期日 (xīngqīrì): chủ nhật
2.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
• 每日 (měirì): mỗi ngày
• 日期 (rìqī): ngày tháng
• 日本 (Rìběn): Nhật Bản (đất nước mặt trời mọc)
3. Cách Đặt Câu Với Từ 日
3.1. Câu Đơn Giản
今天是她的生日。
(Jīntiān shì tā de shēngrì.)
Hôm nay là sinh nhật cô ấy.
3.2. Câu Phức Tạp
我每天写日记。
(Wǒ měitiān xiě rìjì.)
Tôi mỗi ngày đều viết nhật ký.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn