Trong tiếng Trung, từ 小姐 (xiǎojiě) là một từ phổ biến nhưng lại có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ 小姐, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 小姐 (xiǎojiě) nghĩa là gì?
Từ 小姐 (xiǎojiě) có thể mang các nghĩa sau:
- Tiểu thư, cô gái trẻ:
Dùng để chỉ những cô gái trẻ, thường là cách gọi lịch sự. Ví dụ: 这位小姐很漂亮 (Zhè wèi xiǎojiě hěn piàoliang) – Cô gái này rất xinh đẹp.
- Nhân viên nữ: Trong nhà hàng, khách sạn, 小姐 thường được dùng để gọi nhân viên nữ. Ví dụ: 服务员小姐 (Fúwùyuán xiǎojiě) – Cô phục vụ.
- Nghĩa tiêu cực: Trong một số ngữ cảnh, 小姐 có thể ám chỉ gái mại dâm, nên cần cẩn trọng khi sử dụng.
2. Cấu trúc ngữ pháp của 小姐
Từ 小姐 thường đứng sau danh từ hoặc đại từ để bổ nghĩa:
- Đại từ + 小姐: 这位小姐 (zhè wèi xiǎojiě) – cô gái này
- Danh từ + 小姐: 服务员小姐 (fúwùyuán xiǎojiě) – cô phục vụ
3. Ví dụ câu có chứa từ 小姐
Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng từ 小姐:
- 小姐,请问洗手间在哪里?(Xiǎojiě, qǐngwèn xǐshǒujiān zài nǎlǐ?) – Xin hỏi cô, nhà vệ sinh ở đâu ạ?
- 这位小姐是我的朋友。(Zhè wèi xiǎojiě shì wǒ de péngyou.) – Cô gái này là bạn của tôi.
- 服务员小姐,请给我菜单。(Fúwùyuán xiǎojiě, qǐng gěi wǒ càidān.) – Cô phục vụ ơi, làm ơn cho tôi menu.
4. Lưu ý khi sử dụng từ 小姐
Khi dùng từ 小姐, cần chú ý:
- Tránh dùng trong ngữ cảnh nhạy cảm để không gây hiểu lầm.
- Nên kèm theo danh từ hoặc đại từ để rõ nghĩa hơn.
- Ở Đài Loan, từ này thường được dùng lịch sự hơn so với một số vùng khác.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn