Trong 100 từ đầu tiên, chúng ta sẽ khám phá 山 (shān) – một từ vựng cơ bản nhưng quan trọng trong tiếng Trung. Từ này có nghĩa là “núi” và xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày cũng như văn chương Trung Quốc.
1. 山 (shān) nghĩa là gì?
山 (shān) là danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “núi” hoặc “ngọn núi”. Đây là một trong những từ vựng đầu tiên người học tiếng Trung cần nắm vững.
1.1. Giải nghĩa chi tiết từ 山
山 không chỉ đơn thuần chỉ địa hình tự nhiên mà còn mang nhiều ý nghĩa văn hóa sâu sắc trong tiếng Trung.
2. Cách đặt câu với từ 山 (shān)
Dưới đây là 5 ví dụ câu chứa từ 山 thông dụng nhất:
2.1. Câu đơn giản với 山
- 我喜欢爬山 (Wǒ xǐhuān páshān) – Tôi thích leo núi
- 这座山很高 (Zhè zuò shān hěn gāo) – Ngọn núi này rất cao
2.2. Câu phức tạp hơn
- 山上的空气很新鲜 (Shān shàng de kōngqì hěn xīnxiān) – Không khí trên núi rất trong lành
- 我们计划下个月去黄山旅游 (Wǒmen jìhuà xià gè yuè qù Huángshān lǚyóu) – Chúng tôi dự định tháng sau đi du lịch Hoàng Sơn
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 山
山 thường đóng vai trò là danh từ trong câu và có thể kết hợp với nhiều từ khác:
3.1. Cấu trúc cơ bản
Danh từ + 山: 泰山 (Tài Shān) – Núi Thái Sơn
3.2. Cấu trúc mở rộng
山 + Danh từ: 山脉 (shānmài) – dãy núi
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn