心理 (xīn lǐ) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày lẫn văn viết học thuật. Hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Trung đáng kể.
1. 心理 (xīn lǐ) nghĩa là gì?
Từ 心理 (xīn lǐ) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Tâm lý: Chỉ trạng thái, quá trình tinh thần của con người
- Tâm trí
: Chỉ suy nghĩ, tư duy bên trong
- Tâm lý học: Khi dùng trong lĩnh vực khoa học
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 心理
2.1. Vai trò trong câu
Từ 心理 có thể đóng các vai trò ngữ pháp sau:
- Danh từ: Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
- Định ngữ: Bổ nghĩa cho danh từ khác
2.2. Các cụm từ thông dụng với 心理
- 心理学 (xīnlǐxué) – Tâm lý học
- 心理医生 (xīnlǐ yīshēng) – Bác sĩ tâm lý
- 心理健康 (xīnlǐ jiànkāng) – Sức khỏe tâm lý
3. Đặt câu với từ 心理
Dưới đây là 10 ví dụ minh họa cách dùng từ 心理 trong câu:
- 他的心理状态很稳定。(Tā de xīnlǐ zhuàngtài hěn wěndìng) – Tình trạng tâm lý của anh ấy rất ổn định.
- 我们需要关注学生的心理健康。(Wǒmen xūyào guānzhù xuéshēng de xīnlǐ jiànkāng) – Chúng ta cần quan tâm đến sức khỏe tâm lý của học sinh.
- 这本书分析了消费者的心理。(Zhè běn shū fēnxīle xiāofèizhě de xīnlǐ) – Cuốn sách này phân tích tâm lý người tiêu dùng.
4. Phân biệt 心理 và các từ liên quan
心理 (xīn lǐ) thường bị nhầm lẫn với một số từ như 心情 (xīnqíng – tâm trạng), 心态 (xīntài – thái độ). Sự khác biệt chính nằm ở phạm vi ý nghĩa và ngữ cảnh sử dụng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn