DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

呀 (ya) là gì? Cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 呀 trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, 呀 (ya) là một trợ từ ngữ khí thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Từ này mang nhiều sắc thái ý nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh sử dụng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của 呀, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.

1. 呀 (ya) nghĩa là gì?

呀 là trợ từ ngữ khí trong tiếng Trung, thường được dùng để:

  • Biểu thị sự ngạc nhiên, kinh ngạc từ 呀 trong tiếng Trung
  • Nhấn mạnh ý muốn nói
  • Làm câu nói nhẹ nhàng, thân mật hơn呀 là gì
  • Thể hiện sự khẳng định hoặc nhắc nhở

2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 呀

呀 thường đứng ở cuối câu với các cấu trúc phổ biến:

  • Chủ ngữ + Vị ngữ + 呀: 你来了呀!(Bạn đến rồi à!)
  • Từ để hỏi + 呀: 谁呀?(Ai thế?)
  • Câu mệnh lệnh + 呀: 快走呀!(Đi nhanh lên!)

3. Ví dụ câu có chứa từ 呀

Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 呀:

  1. 天气真好呀!(Thời tiết đẹp quá!)
  2. 这是谁的书呀?(Sách của ai đây?)
  3. 别哭呀!(Đừng khóc nữa!)
  4. 我好想你呀!(Anh nhớ em lắm!)
  5. 小心呀!(Cẩn thận đấy!)呀 là gì

4. Lưu ý khi sử dụng từ 呀

Khi dùng 呀 cần chú ý:

  • Chủ yếu dùng trong khẩu ngữ, ít dùng trong văn viết trang trọng
  • Thường xuất hiện trong đoạn hội thoại thân mật
  • Có thể kết hợp với các trợ từ khác như 啊, 啦

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo