DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

管理 (Guǎn Lǐ) Là Gì? Cách Dùng & Ngữ Pháp Tiếng Trung Chuẩn Xác

Trong tiếng Trung, 管理 (guǎn lǐ) là một từ quan trọng thường xuất hiện trong cả giao tiếp hàng ngày lẫn môi trường công việc. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 管理.

1. 管理 (Guǎn Lǐ) Nghĩa Là Gì?

管理 (guǎn lǐ) có nghĩa là “quản lý”, “điều hành” hoặc “kiểm soát”. Đây là một động từ thường dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến công việc, tổ chức hoặc hệ thống.

Ví dụ về nghĩa của 管理: đặt câu với 管理

  • Quản lý công ty: 公司管理 (gōngsī guǎnlǐ)
  • Quản lý thời gian: 时间管理 (shíjiān guǎnlǐ)
  • Hệ thống quản lý: 管理系统 (guǎnlǐ xìtǒng)

2. Cách Đặt Câu Với Từ 管理

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng 管理 trong câu:

2.1 Câu đơn giản

他管理一家大公司。(Tā guǎnlǐ yījiā dà gōngsī.) – Anh ấy quản lý một công ty lớn.

2.2 Câu phức tạp

我们需要更好的管理系统来管理这个项目。(Wǒmen xūyào gèng hǎo de guǎnlǐ xìtǒng lái guǎnlǐ zhège xiàngmù.) – Chúng tôi cần một hệ thống quản lý tốt hơn để quản lý dự án này.

3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 管理

管理 có thể đóng nhiều vai trò khác nhau trong câu:

3.1 Làm động từ

她管理着三十名员工。(Tā guǎnlǐ zhe sānshí míng yuángōng.) – Cô ấy quản lý ba mươi nhân viên.

3.2 Làm danh từ

这个管理很有效。(Zhège guǎnlǐ hěn yǒuxiào.) – Sự quản lý này rất hiệu quả.

4. Các Cụm Từ Thông Dụng Với 管理管理 là gì

  • 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý nguồn nhân lực
  • 项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án
  • 质量管理 (zhìliàng guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung” học tiếng Trung
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo