理論 (lǐ lùn) là một từ Hán tự quan trọng trong tiếng Đài Loan, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong môi trường học thuật và công việc tại Đài Loan.
1. Ý Nghĩa Của Từ 理論 (Lǐ Lùn)
理論 là danh từ mang nghĩa “lý thuyết”, chỉ hệ thống các nguyên lý, khái niệm được xây dựng để giải thích một hiện tượng hoặc vấn đề nào đó.
1.1 Phân Tích Thành Tố
- 理 (lǐ): Lý lẽ, nguyên tắc
- 論 (lùn): Bàn luận, thảo luận
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 理論
2.1 Vị Trí Trong Câu
理論 thường đứng ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu:
Ví dụ:
「這個理論很複雜。」(Zhège lǐlùn hěn fùzá.)
“Lý thuyết này rất phức tạp.”
2.2 Kết Hợp Từ Thông Dụng
- 理論上 (lǐlùn shàng): Về mặt lý thuyết
- 理論基礎 (lǐlùn jīchǔ): Nền tảng lý thuyết
- 理論研究 (lǐlùn yánjiū): Nghiên cứu lý thuyết
3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 理論
3.1 Trong Học Thuật
「我們需要把理論和實踐結合起來。」
(Wǒmen xūyào bǎ lǐlùn hé shíjiàn jiéhé qǐlái.)
“Chúng ta cần kết hợp lý thuyết và thực hành.”
3.2 Trong Kinh Doanh
「這個商業模式在理論上可行,但實際操作可能有困難。」
(Zhège shāngyè móshì zài lǐlùn shàng kěxíng, dàn shíjì cāozuò kěnéng yǒu kùnnán.)
“Mô hình kinh doanh này về mặt lý thuyết là khả thi, nhưng thực tế vận hành có thể gặp khó khăn.”
4. Phân Biệt 理論 Và Các Từ Liên Quan
Từ | Ý Nghĩa | Ví Dụ |
---|---|---|
理論 (lǐlùn) | Lý thuyết (hệ thống nguyên lý) | 科學理論 (kēxué lǐlùn) – lý thuyết khoa học |
概念 (gàiniàn)![]() |
Khái niệm (ý tưởng cơ bản) | 基本概念 (jīběn gàiniàn) – khái niệm cơ bản |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn