健康 (jiànkāng) là một trong những từ vựng tiếng Trung quan trọng nhất khi nói về chủ đề sức khỏe. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 健康 kèm ví dụ thực tế giúp bạn sử dụng thành thạo.
1. 健康 (Jiànkāng) Nghĩa Là Gì?
Từ 健康 (jiànkāng) trong tiếng Trung có các nghĩa chính:
- Danh từ: Sức khỏe, tình trạng thể chất/tinh thần
- Tính từ: Khỏe mạnh, lành mạnh
Ví dụ minh họa:
身体健康最重要 (Shēntǐ jiànkāng zuì zhòngyào) – Sức khỏe thể chất là quan trọng nhất
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 健康
2.1. Vai trò danh từ
健康 + Động từ: 健康受到影响 (Jiànkāng shòu dào yǐngxiǎng) – Sức khỏe bị ảnh hưởng
2.2. Vai trò tính từ
健康 + Danh từ: 健康食品 (Jiànkāng shípǐn) – Thực phẩm lành mạnh
3. 10 Câu Ví Dụ Với 健康
- 运动对健康有好处 (Yùndòng duì jiànkāng yǒu hǎochu) – Tập thể dục tốt cho sức khỏe
- 祝你健康快乐! (Zhù nǐ jiànkāng kuàilè!) – Chúc bạn khỏe mạnh vui vẻ!
4. Cách Duy Trì 健康 Theo Văn Hóa Đài Loan
Người Đài Loan thường áp dụng các phương pháp truyền thống để bảo vệ 健康:
- 饮食平衡 (Yǐnshí pínghéng) – Ăn uống cân bằng
- 气功练习 (Qìgōng liànxí) – Tập khí công
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn