DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

白 (bái) nghĩa là gì? Cách dùng và cấu trúc ngữ pháp từ “白” trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, từ 白 (bái) là một từ vựng quan trọng với nhiều lớp nghĩa đa dạng. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết 白 (bái) nghĩa là gì, cách đặt câu chứa từ 白 và cấu trúc ngữ pháp của từ này.

1. 白 (bái) nghĩa là gì?

Từ 白 (bái) trong tiếng Trung có những nghĩa chính sau:

1.1. Nghĩa cơ bản học tiếng Trung

  • Màu trắng: 白色的花 (báisè de huā) – hoa màu trắng
  • Rõ ràng, minh bạch: 明白 (míngbái) – hiểu rõ

1.2. Nghĩa mở rộng

  • Miễn phí: 白吃 (bái chī) – ăn không
  • Vô ích: 白费力气 (bái fèi lìqi) – tốn công vô ích

2. Cách đặt câu với từ 白

2.1. Câu ví dụ cơ bản

  • 这件衣服是白色的。(Zhè jiàn yīfú shì báisè de.) – Cái áo này màu trắng.
  • 我白跑了一趟。(Wǒ bái pǎo le yī tàng.) – Tôi chạy đi một chuyến vô ích.

3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 白

3.1. Làm tính từ

白 + danh từ: 白纸 (bái zhǐ) – giấy trắng

3.2. Làm phó từ

白 + động từ: 白给 (bái gěi) – cho không

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website:  bái tiếng Trunghttps://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo