Trong tiếng Đài Loan, 秤/稱2 (chèng) là một từ vựng thông dụng với nhiều ứng dụng thực tế. Bài viết này sẽ giải mã ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ này giúp bạn sử dụng thành thạo.
1. 秤/稱2 (chèng) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
秤/稱2 (chèng) trong tiếng Đài Loan có nghĩa là “cân” (danh từ) hoặc “cân đo” (động từ). Từ này thường xuất hiện trong các tình huống mua bán, đo lường hàng ngày.
1.2 Phân biệt giữa tiếng Đài Loan và tiếng Trung phổ thông
Trong khi tiếng Trung phổ thông thường dùng 称 (chēng), người Đài Loan ưa chuộng cách viết 秤 với cách phát âm đặc trưng là “chèng”.
2. Cách đặt câu với 秤/稱2 (chèng)
2.1 Câu đơn giản thông dụng
• 這個秤不准 (Zhè ge chèng bù zhǔn) – Cái cân này không chuẩn
• 我要稱一下重量 (Wǒ yào chèng yīxià zhòngliàng) – Tôi cần cân một chút
2.2 Câu phức tạp hơn
• 老闆,請用電子秤幫我稱這些水果 (Lǎobǎn, qǐng yòng diànzǐ chèng bāng wǒ chèng zhèxiē shuǐguǒ) – Chủ quán ơi, làm ơn dùng cân điện tử cân giúp tôi mấy trái cây này
3. Cấu trúc ngữ pháp của 秤/稱2 (chèng)
3.1 Khi là danh từ
Cấu trúc: [Danh từ bổ nghĩa] + 秤
Ví dụ: 電子秤 (diànzǐ chèng) – cân điện tử
3.2 Khi là động từ
Cấu trúc: Chủ ngữ + 稱 + Tân ngữ
Ví dụ: 我稱體重 (Wǒ chèng tǐzhòng) – Tôi cân trọng lượng
4. Lỗi thường gặp khi sử dụng 秤/稱2
• Nhầm lẫn phát âm giữa “chèng” và “chēng”
• Quên thêm lượng từ khi dùng như danh từ
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn