Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá từ 座 (zuò) – một từ quan trọng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan. Từ 座 thường được dùng để chỉ “ghế ngồi”, “tòa nhà” hoặc làm lượng từ cho núi, cầu. Ví dụ: 一座山 (yí zuò shān) – một ngọn núi. Bài viết sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 座.
Ý nghĩa cơ bản của từ 座 (zuò)
Từ 座 trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan có những nghĩa chính sau:
1. Danh từ chỉ địa điểm, công trình
Ví dụ:
- 座位 (zuò wèi) – chỗ ngồi
- 星座 (xīng zuò) – chòm sao
2. Lượng từ cho núi, cầu, tòa nhà
Ví dụ:
- 一座桥 (yí zuò qiáo) – một cây cầu
- 两座大楼 (liǎng zuò dà lóu) – hai tòa nhà lớn
Cách đặt câu với từ 座
Ví dụ câu đơn giản
- 这座山很高。(Zhè zuò shān hěn gāo) – Ngọn núi này rất cao.
- 请给我一个座位。(Qǐng gěi wǒ yí gè zuò wèi) – Xin cho tôi một chỗ ngồi.
Ví dụ câu phức tạp
- 台北101是一座非常著名的摩天大楼。(Táiběi 101 shì yí zuò fēicháng zhùmíng de mótiān dàlóu) – Taipei 101 là một tòa nhà chọc trời rất nổi tiếng.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 座
Từ 座 thường xuất hiện trong các cấu trúc:
1. Cấu trúc lượng từ
[Số từ] + 座 + [Danh từ chỉ công trình]Ví dụ: 三座公园 (sān zuò gōngyuán) – ba công viên
2. Cấu trúc sở hữu
[Danh từ] + 的 + 座Ví dụ: 老师的座位 (lǎoshī de zuòwèi) – chỗ ngồi của giáo viên
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn