玩 (wán) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều sắc thái nghĩa đặc biệt khi sử dụng trong tiếng Đài Loan. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 玩 giúp bạn sử dụng chuẩn như người bản xứ.
1. 玩 (wán) nghĩa là gì?
1.1 Nghĩa cơ bản của từ 玩
Từ 玩 trong tiếng Trung phổ thông có các nghĩa chính:
- Chơi, giải trí: 玩遊戲 (wán yóuxì) – chơi game
- Thưởng ngoạn: 玩風景 (wán fēngjǐng) – ngắm cảnh
- Nghịch, đùa giỡn: 不要玩火 (bùyào wán huǒ) – đừng nghịch lửa
1.2 Cách dùng đặc biệt trong tiếng Đài Loan
Trong phương ngữ Đài Loan, 玩 còn mang sắc thái:
- Đi chơi, hẹn hò: 我們明天去玩吧 (Wǒmen míngtiān qù wán ba) – Ngày mai đi chơi nhé
- Thử nghiệm: 玩看看 (wán kànkan) – thử xem sao
2. Cấu trúc ngữ pháp với từ 玩
2.1 Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 玩 + Tân ngữ:
- 我玩手機 (Wǒ wán shǒujī) – Tôi chơi điện thoại
- 他玩得很開心 (Tā wán de hěn kāixīn) – Anh ấy chơi rất vui
2.2 Cấu trúc mở rộng
玩 + Bổ ngữ:
- 玩到半夜 (wán dào bànyè) – chơi đến nửa đêm
- 玩不起 (wán bù qǐ) – không đùa được (nghĩa bóng: không chịu nổi)
3. 20 câu ví dụ với từ 玩
3.1 Câu giao tiếp hàng ngày
- 周末你要玩什麼?(Zhōumò nǐ yào wán shénme?) – Cuối tuần bạn định chơi gì?
- 我們一起玩吧!(Wǒmen yīqǐ wán ba!) – Cùng chơi đi!
3.2 Câu dùng trong du học, làm việc
- 留學生周末常出去玩 (Liúxuéshēng zhōumò cháng chūqù wán) – Du học sinh cuối tuần thường đi chơi
- 不要玩太多影響學習 (Bùyào wán tài duō yǐngxiǎng xuéxí) – Đừng chơi nhiều ảnh hưởng học tập
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn