DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

分析 (fēn xī) là gì? Cách dùng và cấu trúc ngữ pháp từ “分析” trong tiếng Trung

Trong quá trình học tiếng Trung, từ 分析 (fēn xī) là một từ vựng quan trọng thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Bài viết này sẽ phân tích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 分析, giúp bạn sử dụng từ này một cách chính xác và tự nhiên nhất.

1. 分析 (fēn xī) nghĩa là gì?

Từ 分析 (fēn xī) trong tiếng Trung có nghĩa là “phân tích”. Đây là một động từ được sử dụng để chỉ hành động chia nhỏ, nghiên cứu và đánh giá các thành phần của một vấn đề hoặc sự vật nào đó.

1.1. Nghĩa Hán Việt và cách phát âm

– Phân tích: 分析 (fēn xī)
– Âm Hán Việt: Phân tích
– Pinyin: fēn xī fēn xī nghĩa là gì

2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 分析

Từ 分析 có thể đóng nhiều vai trò ngữ pháp khác nhau trong câu:

2.1. Làm động từ

Ví dụ: đặt câu với 分析
我们需要分析这个问题。
(Wǒmen xūyào fēnxī zhège wèntí.)
Chúng ta cần phân tích vấn đề này.

2.2. Làm danh từ

Ví dụ:
这个分析很有道理。
(Zhège fēnxī hěn yǒu dàolǐ.)
Phân tích này rất có lý.

3. Cách đặt câu với từ 分析

Dưới đây là 10 ví dụ câu có chứa từ 分析:

3.1. Câu đơn giản

1. 请分析这个数据。
(Qǐng fēnxī zhège shùjù.)
Hãy phân tích dữ liệu này.

3.2. Câu phức tạp

2. 经过详细分析后,我们得出了结论。
(Jīngguò xiángxì fēnxī hòu, wǒmen déchūle jiélùn.)
Sau khi phân tích chi tiết, chúng tôi đã đi đến kết luận.

4. Các cụm từ thông dụng với 分析

– 数据分析 (shùjù fēnxī): Phân tích dữ liệu
– 市场分析 (shìchǎng fēnxī): Phân tích thị trường
– 财务分析 (cáiwù fēnxī): Phân tích tài chính

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website:  học tiếng Trunghttps://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo