群/羣 (qún) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày lẫn văn viết. Bài viết này sẽ giải mã ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp chi tiết của từ 群/羣.
1. 群/羣 (qún) nghĩa là gì?
Từ 群/羣 (qún) có những nghĩa chính sau:
- Danh từ: Chỉ một nhóm, tập thể người hoặc vật (đồng nghĩa với 群体)
- Tính từ: Mang ý nghĩa “nhiều”, “đông đúc”
- Lượng từ: Dùng để đếm nhóm người/vật
Ví dụ minh họa:
一群学生 (yī qún xuéshēng) – Một nhóm học sinh
人群 (rénqún) – Đám đông
2. Cấu trúc ngữ pháp của 群/羣
2.1. Khi làm danh từ
Cấu trúc: [Số từ] + 群 + [Danh từ]
Ví dụ: 三群羊 (sān qún yáng) – Ba đàn cừu
2.2. Khi làm tính từ
Cấu trúc: 群 + [Danh từ]
Ví dụ: 群山 (qúnshān) – Núi non trùng điệp
3. Cách đặt câu với 群/羣
3.1. Câu đơn giản
公园里有一群孩子在玩耍。(Gōngyuán lǐ yǒu yī qún háizi zài wánshuǎ.) – Trong công viên có một nhóm trẻ em đang chơi đùa.
3.2. Câu phức tạp
看到这群年轻人如此努力,老师感到非常欣慰。(Kàndào zhè qún niánqīng rén rúcǐ nǔlì, lǎoshī gǎndào fēicháng xīnwèi.) – Nhìn thấy nhóm thanh niên này nỗ lực như vậy, giáo viên cảm thấy rất hài lòng.
4. Phân biệt 群 và các từ đồng nghĩa
Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
群 | Nhóm có tổ chức | 一群记者 (nhóm phóng viên) |
伙![]() |
Nhóm bạn bè | 一伙朋友 (nhóm bạn) |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn