電話 (diànhuà) là từ vựng cơ bản nhưng vô cùng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Đài Loan. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ 電話 giúp bạn sử dụng thành thạo trong giao tiếp.
1. 電話 (diànhuà) nghĩa là gì?
電話 (diànhuà) có nghĩa là “điện thoại” trong tiếng Trung. Đây là từ ghép gồm:
- 电 (diàn): điện
- 话 (huà): lời nói, cuộc trò chuyện
Từ này được sử dụng phổ biến tại cả Đài Loan và Trung Quốc đại lục với cùng ý nghĩa.
2. Cách đặt câu với từ 電話
2.1. Câu đơn giản với 電話
Ví dụ:
- 我的電話在這裡。(Wǒ de diànhuà zài zhèlǐ.) – Điện thoại của tôi ở đây.
- 請給我你的電話號碼。(Qǐng gěi wǒ nǐ de diànhuà hàomǎ.) – Làm ơn cho tôi số điện thoại của bạn.
2.2. Câu phức tạp hơn
Ví dụ:
- 我昨天買了新電話,但是今天就不見了。(Wǒ zuótiān mǎile xīn diànhuà, dànshì jīntiān jiù bùjiànle.) – Hôm qua tôi mua điện thoại mới, nhưng hôm nay đã mất rồi.
3. Cấu trúc ngữ pháp với 電話
3.1. 電話 làm chủ ngữ
Ví dụ: 電話響了。(Diànhuà xiǎngle.) – Điện thoại reo.
3.2. 電話 làm tân ngữ
Ví dụ: 我用電話打給媽媽。(Wǒ yòng diànhuà dǎ gěi māmā.) – Tôi dùng điện thoại gọi cho mẹ.
3.3. Cụm từ thông dụng
- 打電話 (dǎ diànhuà): gọi điện thoại
- 接電話 (jiē diànhuà): nghe điện thoại
- 電話號碼 (diànhuà hàomǎ): số điện thoại
4. Phân biệt cách dùng 電話 tại Đài Loan và Trung Quốc
Tại Đài Loan, 電話 thường được dùng trong cả văn nói và văn viết, trong khi tại Trung Quốc đại lục đôi khi dùng từ 手机 (shǒujī) để chỉ điện thoại di động.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn