教授 (jiàoshòu) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt trong môi trường học thuật. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 教授, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 教授 (Jiàoshòu) Nghĩa Là Gì?
Từ 教授 (jiàoshòu) trong tiếng Trung có hai nghĩa chính:
- Danh từ: Giáo sư (chức danh học thuật cao nhất trong trường đại học)
- Động từ: Giảng dạy, truyền đạt kiến thức
Ví dụ về cách dùng danh từ:
王教授是我们大学的著名学者。(Wáng jiàoshòu shì wǒmen dàxué de zhùmíng xuézhě) – Giáo sư Vương là học giả nổi tiếng của trường đại học chúng tôi.
Ví dụ về cách dùng động từ:
他教授中文已经二十年了。(Tā jiàoshòu zhōngwén yǐjīng èrshí niánle) – Ông ấy đã dạy tiếng Trung được 20 năm rồi.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 教授
2.1 Khi là danh từ
Cấu trúc: [Họ] + 教授
Ví dụ: 李教授 (Lǐ jiàoshòu) – Giáo sư Lý
2.2 Khi là động từ
Cấu trúc: Chủ ngữ + 教授 + Môn học/Tri thức
Ví dụ: 她教授数学。(Tā jiàoshòu shùxué) – Cô ấy dạy môn toán.
3. Cách Phân Biệt 教授 Với Các Từ Liên Quan
Trong tiếng Trung có nhiều từ chỉ nghề nghiệp giảng dạy, cần phân biệt rõ:
- 老师 (lǎoshī): giáo viên (nói chung)
- 导师 (dǎoshī): giảng viên hướng dẫn
- 讲师 (jiǎngshī): giảng viên (cấp bậc thấp hơn giáo sư)
4. Các Câu Thông Dụng Với Từ 教授
- 这位教授很有名。(Zhè wèi jiàoshòu hěn yǒumíng) – Vị giáo sư này rất nổi tiếng.
- 我想申请王教授的课。(Wǒ xiǎng shēnqǐng Wáng jiàoshòu de kè) – Tôi muốn đăng ký lớp học của giáo sư Vương.
- 他在大学里教授经济学。(Tā zài dàxué lǐ jiàoshòu jīngjìxué) – Ông ấy dạy kinh tế học ở trường đại học.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn