Trong quá trình học tiếng Trung, từ vựng 觀察 (guān chá) thường xuất hiện trong các tình huống giao tiếp và văn bản học thuật. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết nghĩa của từ 觀察, hướng dẫn cách đặt câu chuẩn ngữ pháp và ứng dụng thực tế trong tiếng Trung phồn thể tại Đài Loan.
1. 觀察 (Guān Chá) Nghĩa Là Gì?
Từ 觀察 (guān chá) trong tiếng Trung có nghĩa là “quan sát” hoặc “theo dõi”, thường được dùng để diễn tả hành động xem xét, nghiên cứu một sự vật, hiện tượng một cách kỹ lưỡng.
1.1. Phân Tích Thành Tố Từ 觀察
- 觀 (guān): Xem, nhìn
- 察 (chá): Xem xét, kiểm tra
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 觀察
2.1. Vị Trí Trong Câu
Từ 觀察 thường đóng vai trò là động từ trong câu và có thể kết hợp với các trợ từ, bổ ngữ:
2.2. Các Dạng Kết Hợp Phổ Biến
- 觀察 + Danh từ: 觀察現象 (guān chá xiànxiàng) – quan sát hiện tượng
- 仔細 + 觀察: 仔細觀察 (zǐxì guān chá) – quan sát kỹ lưỡng
- 觀察 + 到: 觀察到變化 (guān chá dào biànhuà) – quan sát thấy sự thay đổi
3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 觀察
3.1. Câu Đơn Giản
- 科學家正在觀察細胞的變化。
(Kēxuéjiā zhèngzài guān chá xìbāo de biànhuà.)
Các nhà khoa học đang quan sát sự thay đổi của tế bào.
3.2. Câu Phức Tạp
- 經過長期的觀察,我們發現這種鳥的遷徙規律。
(Jīngguò chángqí de guān chá, wǒmen fāxiàn zhè zhǒng niǎo de qiānxǐ guīlǜ.)
Sau thời gian dài quan sát, chúng tôi phát hiện quy luật di cư của loài chim này.
4. Ứng Dụng Thực Tế Của 觀察 Trong Tiếng Đài Loan
Trong môi trường du học Đài Loan, từ 觀察 thường xuất hiện trong:
- Báo cáo thí nghiệm
- Bài luận nghiên cứu
- Giao tiếp học thuật
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn