1. 結構 (jié gòu) nghĩa là gì?
Từ 結構 (jié gòu) trong tiếng Trung có nghĩa là “cấu trúc”, “kết cấu” hoặc “tổ chức”. Đây là một từ quan trọng thường xuất hiện trong nhiều lĩnh vực như kiến trúc, ngôn ngữ học, công nghệ thông tin và nhiều ngành khoa học khác.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 結構
Từ 結構 có thể đóng nhiều vai trò ngữ pháp khác nhau trong câu:
2.1. Danh từ
Khi là danh từ, 結構 thường đứng sau tính từ hoặc số từ để bổ nghĩa:
Ví dụ: 這個建築的結構很特別 (Zhège jiànzhú de jiégòu hěn tèbié) – Cấu trúc của tòa nhà này rất đặc biệt.
2.2. Tính từ
Khi là tính từ, 結構 thường đứng trước danh từ:
Ví dụ: 結構問題 (jiégòu wèntí) – Vấn đề cấu trúc
3. Cách đặt câu với từ 結構
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ 結構 trong câu:
3.1. Câu đơn giản
這個句子的結構很複雜 (Zhège jùzi de jiégòu hěn fùzá) – Cấu trúc câu này rất phức tạp.
3.2. Câu phức tạp
我們需要分析這個系統的結構才能找出問題的原因 (Wǒmen xūyào fēnxī zhège xìtǒng de jiégòu cáinéng zhǎochū wèntí de yuányīn) – Chúng ta cần phân tích cấu trúc của hệ thống này mới có thể tìm ra nguyên nhân của vấn đề.
4. Ứng dụng của từ 結構 trong các lĩnh vực
Từ 結構 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
4.1. Trong kiến trúc
建築結構 (jiànzhú jiégòu) – Cấu trúc kiến trúc
4.2. Trong ngôn ngữ học
句子結構 (jùzi jiégòu) – Cấu trúc câu
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn