強2 (jiàng) là một từ vựng thú vị trong tiếng Đài Loan với nhiều lớp nghĩa đa dạng. Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc tiếng Đài Loan, việc hiểu rõ cách dùng 強2 sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn.
強2 (Jiàng) Nghĩa Là Gì?
Từ 強2 (jiàng) trong tiếng Đài Loan có thể mang các nghĩa sau:
- Nghĩa chính: Cứng đầu, bướng bỉnh, khó bảo
- Nghĩa mở rộng: Kiên cường, mạnh mẽ, không dễ khuất phục
- Trong một số ngữ cảnh: Có thể chỉ sự cứng rắn về tính cách
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 強2
強2 thường được dùng như một tính từ trong câu:
- Đứng trước danh từ để bổ nghĩa: 強2 + Danh từ
- Đứng sau động từ “是” (shì): 是 + 強2 + 的
- Dùng trong câu so sánh: 比…更強2
Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 強2
Dưới đây là 5 câu ví dụ sử dụng 強2 trong các ngữ cảnh khác nhau:
- 他個性很強2,不容易改變主意。(Tā gèxìng hěn jiàng, bù róngyì gǎibiàn zhǔyì) – Anh ấy rất cứng đầu, không dễ thay đổi ý kiến.
- 這孩子強2得很,說什麼都不聽。(Zhè háizi jiàng dé hěn, shuō shénme dōu bù tīng) – Đứa trẻ này rất bướng bỉnh, nói gì cũng không nghe.
- 她的意志比誰都強2。(Tā de yìzhì bǐ shéi dōu jiàng) – Ý chí của cô ấy mạnh mẽ hơn ai hết.
- 這種材料強2度很高。(Zhè zhǒng cáiliào jiàng dù hěn gāo) – Loại vật liệu này có độ cứng rất cao.
- 他強2迫我接受這個條件。(Tā jiàng pò wǒ jiēshòu zhège tiáojiàn) – Anh ấy ép buộc tôi chấp nhận điều kiện này.
Cách Phân Biệt 強2 Với Các Từ Tương Tự
強2 thường bị nhầm lẫn với một số từ có nghĩa tương tự:
Từ vựng | Nghĩa | Khác biệt |
---|---|---|
強2 (jiàng) | Cứng đầu, bướng bỉnh | Thường mang nghĩa tiêu cực |
固執 (gùzhí) | Cố chấp | Mức độ nặng hơn 強2 |
堅強 (jiānqiáng) | Kiên cường | Mang nghĩa tích cực |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn