Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, việc hiểu rõ từ 心情 (xīnqíng) và cách sử dụng nó sẽ giúp bạn diễn đạt cảm xúc một cách chính xác và tự nhiên như người bản xứ.
1. 心情 (Xīnqíng) Nghĩa Là Gì?
Từ 心情 (xīnqíng) trong tiếng Trung có nghĩa là “tâm trạng”, “cảm xúc” hoặc “trạng thái tinh thần” của một người tại thời điểm nào đó.
1.1 Phân Tích Thành Phần Từ
- 心 (xīn):
Tim, tấm lòng, tâm trí
- 情 (qíng): Tình cảm, cảm xúc
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 心情
2.1 Cấu Trúc Cơ Bản
Chủ ngữ + 心情 + Tính từ/Từ ngữ miêu tả
Ví dụ: 我今天心情很好 (Wǒ jīntiān xīnqíng hěn hǎo) – Hôm nay tôi tâm trạng rất tốt
2.2 Các Cụm Từ Thông Dụng
- 心情愉快 (xīnqíng yúkuài): Tâm trạng vui vẻ
- 心情沉重 (xīnqíng chénzhòng): Tâm trạng nặng nề
- 影响心情 (yǐngxiǎng xīnqíng): Ảnh hưởng tâm trạng
3. 50+ Ví Dụ Thực Tế Với Từ 心情
3.1 Trong Giao Tiếp Hàng Ngày
听到这个消息,我的心情很复杂 (Tīng dào zhège xiāoxi, wǒ de xīnqíng hěn fùzá) – Nghe tin này, tâm trạng tôi rất phức tạp
3.2 Trong Văn Viết
看着窗外的雨,心情不知不觉变得忧郁起来 (Kànzhe chuāngwài de yǔ, xīnqíng bùzhībùjué biàn de yōuyù qǐlái) – Nhìn mưa ngoài cửa sổ, tâm trạng không hiểu sao trở nên u sầu
4. Sai Lầm Thường Gặp Khi Dùng 心情
Không nhầm lẫn giữa 心情 (xīnqíng) và 感觉 (gǎnjué) – cảm giác về thể chất
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn