Trong quá trình học tiếng Trung, từ 失敗 (shī bài) là một từ vựng quan trọng thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 失敗, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 失敗 (shī bài) nghĩa là gì?
Từ 失敗 (shī bài) trong tiếng Trung có nghĩa là “thất bại”, chỉ việc không đạt được mục tiêu hoặc kết quả mong muốn. Đây là từ ghép gồm hai chữ Hán:
- 失 (shī): Mất, thất
- 敗 (bài): Bại, thua
Ví dụ về cách dùng 失敗:
這次實驗失敗了 (Zhè cì shíyàn shībài le) – Thí nghiệm lần này đã thất bại.
2. Cấu trúc ngữ pháp với từ 失敗
2.1. 失敗 làm vị ngữ
他的計劃失敗了 (Tā de jìhuà shībài le) – Kế hoạch của anh ấy đã thất bại.
2.2. 失敗 làm định ngữ
這是一次失敗的嘗試 (Zhè shì yīcì shībài de chángshì) – Đây là một lần thử nghiệm thất bại.
2.3. 失敗 làm tân ngữ
他害怕失敗 (Tā hàipà shībài) – Anh ấy sợ thất bại.
3. Các cụm từ thông dụng với 失敗
- 失敗者 (shībài zhě) – Kẻ thất bại
- 失敗率 (shībài lǜ) – Tỷ lệ thất bại
- 失敗原因 (shībài yuányīn) – Nguyên nhân thất bại
4. Câu hỏi thường gặp về từ 失敗
4.1. Phân biệt 失敗 và 落敗 (luòbài)
失敗 thường dùng cho thất bại nói chung, trong khi 落敗 thường dùng trong thi đấu, chiến tranh.
4.2. Thành ngữ liên quan đến thất bại
失敗為成功之母 (Shībài wéi chénggōng zhī mǔ) – Thất bại là mẹ thành công.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn