Trong tiếng Trung, từ 數 (shǔ) là một từ đa nghĩa với nhiều cách sử dụng khác nhau. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 數 trong tiếng Trung.
1. 數 (shǔ) Nghĩa Là Gì?
Từ 數 (shǔ) trong tiếng Trung có thể mang các nghĩa sau:
- Đếm, tính toán: 數錢 (shǔ qián) – đếm tiền
- Liệt kê: 數罪 (shǔ zuì) – liệt kê tội
- Xem xét kỹ lưỡng: 數說 (shǔ shuō) – xem xét kỹ
2. Cách Đặt Câu Với Từ 數
2.1. Câu Đơn Giản
他正在數錢。(Tā zhèngzài shǔ qián.) – Anh ấy đang đếm tiền.
2.2. Câu Phức Tạp
老師數了數學生的作業。(Lǎoshī shǔle shǔ xuéshēng de zuòyè.) – Giáo viên đã kiểm tra (đếm) bài tập của học sinh.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 數
3.1. Dùng Như Động Từ
Chủ ngữ + 數 + Tân ngữ: 我數星星。(Wǒ shǔ xīngxīng.) – Tôi đếm sao.
3.2. Dùng Kết Hợp Với Từ Khác
數 + 量詞: 數次 (shǔ cì) – nhiều lần
4. Phân Biệt 數 (shǔ) Và 數字 (shùzì)
Nhiều người nhầm lẫn giữa 數 (shǔ) và 數字 (shùzì). Trong khi 數 là động từ chỉ hành động đếm, 數字 là danh từ chỉ “con số”.
5. Bài Tập Thực Hành
Hãy đặt 3 câu sử dụng từ 數 (shǔ) theo các ngữ cảnh khác nhau.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn