DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

條件 (tiáo jiàn) là gì? Cách dùng & cấu trúc ngữ pháp từ 條件 trong tiếng Trung

1. 條件 (tiáo jiàn) nghĩa là gì?

Từ 條件 (tiáo jiàn) trong tiếng Trung có nghĩa là “điều kiện”, thường dùng để chỉ những yêu cầu hoặc tiêu chuẩn cần thiết để đạt được mục đích nào đó.

Ví dụ: 工作條件 (gōng zuò tiáo jiàn) – điều kiện làm việc, 生活條件 (shēng huó tiáo jiàn) – điều kiện sống.

2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 條件

2.1. Vị trí trong câu

Từ 條件 thường đứng sau danh từ hoặc đại từ để bổ nghĩa, hoặc đứng đầu câu làm chủ ngữ.

2.2. Các cấu trúc thường gặp

  • 在…条件下 (zài…tiáo jiàn xià) – Trong điều kiện…
  • 以…为条件 (yǐ…wéi tiáo jiàn) – Lấy… làm điều kiện
  • 满足…条件 (mǎn zú…tiáo jiàn) – Đáp ứng điều kiện…

3. Ví dụ câu có chứa từ 條件 cấu trúc ngữ pháp 條件

  • 这家公司的工作條件非常好。(Zhè jiā gōng sī de gōng zuò tiáo jiàn fēi cháng hǎo) – Điều kiện làm việc của công ty này rất tốt.
  • 在什么條件下你才会接受这份工作?(Zài shén me tiáo jiàn xià nǐ cái huì jiē shòu zhè fèn gōng zuò?) – Trong điều kiện nào bạn mới chấp nhận công việc này?
  • 我们必须满足所有條件才能申请。(Wǒ men bì xū mǎn zú suǒ yǒu tiáo jiàn cái néng shēn qǐng) – Chúng tôi phải đáp ứng tất cả điều kiện mới có thể nộp đơn.

4. Cách sử dụng 條件 trong giao tiếp

Khi đàm phán hoặc thương lượng, 條件 thường được sử dụng để nêu ra các yêu cầu hoặc điều khoản cần thỏa thuận.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline:  từ vựng tiếng Trung0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội tiáo jiàn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo