Trong quá trình học tiếng Trung và tiếng Đài Loan, từ 競爭 (jìng zhēng) là một từ vựng quan trọng thường xuất hiện trong cả văn nói lẫn văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 競爭, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
競爭 (jìng zhēng) nghĩa là gì?
Từ 競爭 (jìng zhēng) trong tiếng Đài Loan có nghĩa là “cạnh tranh”, chỉ sự ganh đua giữa các cá nhân, tổ chức hoặc doanh nghiệp để đạt được mục tiêu chung.
Ví dụ về cách dùng 競爭
- 市場競爭非常激烈 (Shìchǎng jìngzhēng fēicháng jīliè) – Cạnh tranh thị trường rất khốc liệt
- 我們需要提高競爭力 (Wǒmen xūyào tígāo jìngzhēnglì) – Chúng ta cần nâng cao năng lực cạnh tranh
- 這家公司面臨強大的競爭 (Zhè jiā gōngsī miànlín qiángdà de jìngzhēng) – Công ty này đối mặt với sự cạnh tranh mạnh mẽ
Cấu trúc ngữ pháp của từ 競爭
1. 競爭 làm danh từ
Khi đóng vai trò là danh từ, 競爭 thường đi kèm với các từ như:
- 激烈的競爭 (Jīliè de jìngzhēng) – Sự cạnh tranh khốc liệt
- 市場競爭 (Shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường
2. 競爭 làm động từ
Khi là động từ, 競爭 thường đi với:
- 與…競爭 (Yǔ… jìngzhēng) – Cạnh tranh với…
- 為了…而競爭 (Wèile… ér jìngzhēng) – Cạnh tranh vì…
Bài tập thực hành với từ 競爭
Hãy đặt 3 câu sử dụng từ 競爭 trong các ngữ cảnh khác nhau:
- 在商業領域,______ 是不可避免的。(Zài shāngyè lǐngyù, ______ shì bùkě bìmiǎn de.)
- 我們必須______ 才能生存。(Wǒmen bìxū ______ cáinéng shēngcún.)
- 這種______ 環境有利於創新。(Zhè zhǒng ______ huánjìng yǒulì yú chuàngxīn.)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn