Trong quá trình học tiếng Trung và tìm hiểu văn hóa Đài Loan, từ 台/臺 (tái) là một từ quan trọng thường xuyên xuất hiện. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ này.
1. Ý Nghĩa Của Từ 台/臺 (Tái)
Từ 台/臺 (phát âm: tái) có nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh sử dụng:
1.1 Nghĩa Gốc
– Chỉ đài, bục cao: 舞台 (vũ đài), 讲台 (giảng đài)
– Chỉ cơ quan, tổ chức: 电视台 (đài truyền hình), 电台 (đài phát thanh)
1.2 Nghĩa Địa Danh
– Viết tắt của Đài Loan: 台湾 (Đài Loan) thường được gọi tắt là 台
– Ví dụ: 台商 (thương nhân Đài Loan), 台语 (tiếng Đài Loan)
2. Cách Đặt Câu Với Từ 台/臺
2.1 Câu Đơn Giản
– 这是电视台的记者。(Đây là phóng viên của đài truyền hình)
– 台中的天气很好。(Thời tiết ở Đài Trung rất đẹp)
2.2 Câu Phức Tạp
– 台湾的小吃很有名,尤其是台南的。(Đồ ăn vặt Đài Loan rất nổi tiếng, đặc biệt là ở Đài Nam)
– 昨天电视台报道了台风的新闻。(Hôm qua đài truyền hình đã đưa tin về cơn bão)
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 台/臺
3.1 Vai Trò Trong Câu
– Danh từ: thường đứng sau định ngữ hoặc trước danh từ khác
– Tính từ: khi chỉ xuất xứ từ Đài Loan
3.2 Các Cụm Từ Thông Dụng
– 台湾人 (người Đài Loan)
– 台式电脑 (máy tính để bàn)
– 台币 (tiền Đài Loan)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn