Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá 專家 (zhuān jiā) – từ vựng quan trọng chỉ “chuyên gia” trong tiếng Trung. Bài viết sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 專家.
1. 專家 (zhuān jiā) Nghĩa Là Gì?
1.1 Định Nghĩa Cơ Bản
專家 (zhuān jiā) là từ Hán Việt có nghĩa là “chuyên gia” – người có kiến thức sâu rộng và kỹ năng đặc biệt trong một lĩnh vực cụ thể.
1.2 Phân Tích Thành Tố
– 專 (zhuān): chuyên, tập trung
– 家 (jiā): nhà, người
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 專家
2.1 Vị Trí Trong Câu
專家 thường đứng sau định ngữ và trước động từ:
Ví dụ: 這位電腦專家 (zhè wèi diànnǎo zhuānjiā) – vị chuyên gia máy tính này
2.2 Các Cụm Từ Thông Dụng
- 專家系統 (zhuānjiā xìtǒng) – hệ thống chuyên gia
- 專家意見 (zhuānjiā yìjiàn) – ý kiến chuyên gia
- 醫學專家 (yīxué zhuānjiā) – chuyên gia y tế
3. Ví Dụ Câu Có Chứa 專家
3.1 Câu Đơn Giản
他是電腦專家。(Tā shì diànnǎo zhuānjiā.) – Anh ấy là chuyên gia máy tính.
3.2 Câu Phức Tạp
這位經濟專家預測明年會出現金融危機。(Zhè wèi jīngjì zhuānjiā yùcè míngnián huì chūxiàn jīnróng wēijī.) – Vị chuyên gia kinh tế này dự đoán năm sau sẽ xảy ra khủng hoảng tài chính.
4. Cách Sử Dụng 專家 Trong Giao Tiếp
Khi muốn giới thiệu ai đó là chuyên gia, bạn có thể dùng cấu trúc: [Tên/Người] + 是 + [Lĩnh vực] + 專家
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn