Trong thời đại 4.0, từ 科技 (kē jì) xuất hiện ngày càng nhiều trong giao tiếp tiếng Trung. Vậy chính xác 科技 nghĩa là gì? Làm thế nào để sử dụng từ này đúng ngữ pháp? Bài viết này sẽ giải đáp tất cả thắc mắc của bạn về từ vựng quan trọng này.
1. 科技 (kē jì) nghĩa là gì?
科技 là từ ghép Hán-Việt, trong đó:
- 科 (kē): khoa học
- 技 (jì): kỹ thuật
Khi kết hợp, 科技 mang nghĩa “công nghệ” hoặc “khoa học kỹ thuật”, chỉ các thành tựu khoa học và ứng dụng kỹ thuật trong đời sống.
2. Cách đặt câu với từ 科技
2.1. Câu đơn giản với 科技
Ví dụ:
- 现代科技很发达。 (Xiàndài kējì hěn fādá.) – Công nghệ hiện đại rất phát triển.
- 科技改变生活。 (Kējì gǎibiàn shēnghuó.) – Công nghệ thay đổi cuộc sống.
2.2. 科技 trong cụm từ phổ biến
- 高科技 (gāo kējì) – công nghệ cao
- 科技公司 (kējì gōngsī) – công ty công nghệ
- 科技创新 (kējì chuàngxīn) – đổi mới công nghệ
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 科技
3.1. Vị trí của 科技 trong câu
科技 thường đóng vai trò:
- Chủ ngữ: 科技带来了很多便利。(Kējì dàilái le hěnduō biànlì.) – Công nghệ mang lại nhiều tiện ích.
- Tân ngữ: 我们依赖科技。(Wǒmen yīlài kējì.) – Chúng tôi phụ thuộc vào công nghệ.
- Định ngữ: 科技产品 (kējì chǎnpǐn) – sản phẩm công nghệ
3.2. Kết hợp với động từ
科技 thường đi với các động từ:
- 发展科技 (fāzhǎn kējì) – phát triển công nghệ
- 应用科技 (yìngyòng kējì) – ứng dụng công nghệ
- 研究科技 (yánjiū kējì) – nghiên cứu công nghệ
4. Sự khác biệt giữa 科技 và các từ liên quan
Phân biệt 科技 với:
- 技术 (jìshù) – kỹ thuật (thiên về phương pháp)
- 科学 (kēxué) – khoa học (thiên về lý thuyết)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn