Trong 100 từ đầu tiên, 國際 (guó jì) là từ vựng quan trọng bậc nhất khi học tiếng Trung giao tiếp hoặc thi chứng chỉ HSK. Từ này xuất hiện trong 90% văn bản hành chính và 70% hội thoại quốc tế. Bài viết sẽ giải mã chi tiết nghĩa của 國際, cách đặt câu chuẩn ngữ pháp Đài Loan và bí quyết ứng dụng thực tế.
1. 國際 (Guó Jì) Nghĩa Là Gì?
Từ 國際 (phát âm: guó jì) là tính từ/danh từ mang nghĩa “quốc tế”, bao gồm:
- Nghĩa đen: 國 (guó) = quốc gia, 際 (jì) = ranh giới → Kết hợp chỉ phạm vi giữa các quốc gia
- Nghĩa bóng: Chỉ sự hợp tác/xung đột đa quốc gia
Ví Dụ Minh Họa:
國際組織 (guó jì zǔ zhī) = Tổ chức quốc tế
國際貿易 (guó jì mào yì) = Thương mại quốc tế
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 國際
Trong ngữ pháp tiếng Trung Đài Loan, 國際 thường đứng ở 3 vị trí:
2.1. Vị Trí Tính Từ
國際 + Danh từ:
國際航班 (guó jì háng bān) = Chuyến bay quốc tế
2.2. Vị Trí Danh Từ
Chủ ngữ/Tân ngữ:
國際很重要 (guó jì hěn zhòng yào) = Quốc tế rất quan trọng
2.3. Kết Hợp Giới Từ
在國際上 (zài guó jì shàng) = Trên trường quốc tế
3. 20+ Câu Ví Dụ Thực Tế
1. 我們公司參加國際展覽 (Wǒmen gōngsī cānjiā guójì zhǎnlǎn)
→ Công ty chúng tôi tham gia triển lãm quốc tế
2. 國際形勢很複雜 (Guójì xíngshì hěn fùzá)
→ Tình hình quốc tế rất phức tạp
4. Sai Lầm Thường Gặp Khi Dùng 國際
Người học thường nhầm lẫn:
- Phát âm sai thành “guó jī” (thiết dấu)
- Dùng 國際 thay cho 世界 (thế giới)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn