投資 (tóu zī) là thuật ngữ kinh tế phổ biến trong tiếng Đài Loan, chỉ hành động bỏ vốn vào một lĩnh vực nhằm thu lợi nhuận. Bài viết sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 投資, cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu chuẩn xác theo văn phong Đài Loan.
1. 投資 (tóu zī) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
投資 (phát âm: tóu zī) là động từ/noun trong tiếng Đài Loan, mang nghĩa “đầu tư” – bỏ vốn hoặc nguồn lực vào doanh nghiệp/dự án để sinh lời.
1.2 Phân tích từ nguyên
– 投 (tóu): Ném, đưa vào
– 資 (zī): Vốn, tài nguyên
→ Kết hợp mang nghĩa “bỏ vốn vào”
2. Cấu trúc ngữ pháp với 投資
2.1 Dạng động từ
Cấu trúc: Chủ ngữ + 投資 + (vào) + đối tượng
Ví dụ: 我投資股票 (Wǒ tóuzī gǔpiào) – Tôi đầu tư cổ phiếu
2.2 Dạng danh từ
Cấu trúc: 投資 + của + chủ sở hữu
Ví dụ: 他的投資很成功 (Tā de tóuzī hěn chénggōng) – Khoản đầu tư của anh ấy rất thành công
3. Ví dụ thực tế sử dụng 投資
3.1 Trong lĩnh vực tài chính
– 我們公司投資新技術 (Wǒmen gōngsī tóuzī xīn jìshù)
Công ty chúng tôi đầu tư vào công nghệ mới
3.2 Trong giáo dục
– 父母投資孩子的教育 (Fùmǔ tóuzī háizi de jiàoyù)
Cha mẹ đầu tư cho giáo dục con cái
4. Lưu ý khi sử dụng 投資 tại Đài Loan
– Khác biệt với 大陆 (Trung Quốc đại lục) về cách phát âm
– Thường đi với các từ như 基金 (quỹ), 房地產 (bất động sản), 股票 (cổ phiếu)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn