Trong tiếng Trung, 牆壁/牆 (qiáng bì/qiáng) là từ vựng quan trọng chỉ “bức tường”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ này.
1. 牆壁/牆 (qiáng bì/qiáng) nghĩa là gì?
牆壁 (qiáng bì) và 牆 (qiáng) đều có nghĩa là “bức tường” trong tiếng Trung. Trong đó:
- 牆 (qiáng): Từ đơn, thường dùng trong văn nói
- 牆壁 (qiáng bì): Từ ghép, mang tính trang trọng hơn
2. Cách đặt câu với 牆壁/牆
2.1. Câu đơn giản
這面牆很厚。(Zhè miàn qiáng hěn hòu) – Bức tường này rất dày.
2.2. Câu phức tạp
因為颱風的關係,學校的牆壁倒了。(Yīnwèi táifēng de guānxì, xuéxiào de qiáng bì dǎo le) – Do ảnh hưởng của bão, tường trường học đã đổ.
3. Cấu trúc ngữ pháp của 牆壁/牆
3.1. Vị trí trong câu
牆/牆壁 thường đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
3.2. Kết hợp với lượng từ
一面牆 (yī miàn qiáng) – một bức tường
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn